Thực đơn
Đô_thị_tại_Hậu_Giang Danh sách đô thịTính đến ngày 10 tháng 01 năm 2020, tỉnh Hậu Giang có 16 đô thị gồm 2 thành phố, 1 thị xã, 11 thị trấn và 2 trung tâm xã.[2]
Số thứ tự | Tên đô thị | Kiểu đô thị | Năm thành lập | Loại đô thị | Năm công nhận | Hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Thời điểm dân số | Mật độ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vị Thanh | thành phố | 2010 | Loại II | 2019 | 5 phường, 4 xã | 118,67 | 73.322 | 2019 | 618 |
2 | Ngã Bảy | 2020 | Loại III | 2015 | 4 phường, 2 xã | 78,07 | 101.192 | 2019 | 1.296 | |
3 | Long Mỹ | thị xã | 2015 | 2010 | 4 phường, 5 xã | 149,29 | 71.963 | 2016 | 482 | |
4 | Cái Tắc | thị trấn | 2007 | Loại V | 7,39 | 10.600 | 2007 | 1.536 | ||
5 | Cây Dương | 2000 | 14,9 | 8.522 | 2015 | 572 | ||||
6 | Bảy Ngàn | 2009 | 13,03 | 11.990 | 2009 | 920 | ||||
7 | Búng Tàu | 2011 | 15,1 | 7.413 | 2010 | 491 | ||||
8 | Kinh Cùng | 2000 | 13 | 10.288 | 2000 | 791 | ||||
9 | Mái Dầm | 2011 | 16,02 | 11.737 | 2010 | 733 | ||||
10 | Một Ngàn | 2003 | 8,44 | 7.800 | 2003 | 925 | ||||
11 | Nàng Mau | 1999 | 6,24 | 5.622 | 1999 | 901 | ||||
12 | Ngã Sáu | 2001 | 14,23 | 9.189 | 2019 | 646 | ||||
13 | Rạch Gòi | 2007 | 11,20 | 9.870 | 2007 | 881 | ||||
14 | Vĩnh Viễn | 2019 | 2017 | 40,72 | 11.142 | 2018 | 274 | |||
15 | Cái Sơn (xã Phương Bình) | xã | 1957 | 2013 | 56,59 | 16.174 | 2009 | 286 | ||
16 | Xà Phiên | 1991 | 2019 | 48,09 | 14.799 | 1999 | 308 | |||
Thực đơn
Đô_thị_tại_Hậu_Giang Danh sách đô thịLiên quan
Đô thị Việt Nam Đô thị Đô thị tại Bạc Liêu Đô thị tại Hậu Giang Đô thị tại Cà Mau Đô thị tại Bình Phước Đô thị tại Quảng Ninh Đô thị tại Thanh Hóa Đô thị hóa Đô thị của Tây Ban NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đô_thị_tại_Hậu_Giang http://www.baohaugiang.com.vn/xay-dung-do-thi/tim-... http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?Do...